Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ag2S | + | 4NaCN | → | Na2S | + | 2Na[Ag(CN)2] | |
Bạc sunfua | Natri cyanua | natri sulfua | Natri argentocyanua | ||||
Natri sulfua | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | ||||
(đen) | (trắng) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | ||||||
248 | 49 | 78 | 183 | ||||
1 | 4 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ag2S + 4NaCN → Na2S + 2Na[Ag(CN)2] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag2S (Bạc sunfua) phản ứng với NaCN (Natri cyanua) để tạo ra Na2S (natri sulfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nghiền nhỏ quặng bạc sunfua Ag2S, xử lí bằng dung dịch natri xianua, rồi lọc để thu được dung dịch muối phức bạc
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2S (Bạc sunfua) tác dụng NaCN (Natri cyanua) và tạo ra chất Na2S (natri sulfua), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2S (natri sulfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ag2S (Bạc sunfua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), NaCN (Natri cyanua) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), biến mất.
Phản ứng điều chế Ag
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na2S (natri sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2S (Bạc sunfua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na2S (natri sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na2S (natri sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCN (Natri cyanua) ra Na[Ag(CN)2] (Natri argentocyanua)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver sulfide)
2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag2S(Sodium cyanide; Cymag; Lunacid; Pantacyd; M-44)
NaCN.2H2O → 2H2O + NaCN C + NaNH2 → H2 + NaCN 3NaOH + K3[FeCN)6] → Fe(OH)3 + 3KCN + 3NaCN Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaCN(sodium sulfide)
2AgNO3 + Na2S → 2NaNO3 + Ag2S Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có Na2S tham gia phản ứng(Sodium argentocyanide)
Zn + 2Na[Ag(CN)2] → + Ag Tổng hợp tất cả phương trình có Na[Ag(CN)2] tham gia phản ứng